Aurender W20SE Music server đỉnh cao
Aurender W20SE là một music server thuần túy, tức là chỉ đảm nhiệm vai trò của một đầu phát nhạc số, nhạc trực tuyến, không tích hợp sẵn DAC giải mã mà xuất tín hiệu số nguyên bản tới bộ giải mã ngoài (DAC rời). W20SE có các đầu ra tín hiệu số USB, COAX, Optical, BNC, AES/EBU x 2 (Dual-Wire). Toàn bộ các tính năng của máy có thể được kiểm soát, điều khiển một cách dễ dàng, tiện dụng thông qua ứng dụng Aurender Conductor trên di động.
Là một chiếc music server đỉnh cao, Aurender W20SE sở hữu khả năng chơi nhạc cực kì toàn diện, bao gồm phát nhạc số trực tiếp từ USB và ổ cứng di động thông qua đầu vào USB, stream nhạc qua mạng từ ổ NAS hoặc máy tính, truy cập và phát nhạc trực tuyến từ những dịch vụ hàng đầu như Tidal và Qobuz.
Aurender W20SE hỗ trợ hầu như tất cả các định dạng nhạc số độ phân giải cao như DSD (DSF, DFF), WAV, FLAC, AIFF, ALAC, M4A, APE, MQA… Chiếc đầu phát này cũng có một bộ nhớ trong để chứa nhạc, loại SSD 4TB, trong khi bộ nhớ hệ thống và bộ nhớ đệm sử dụng ổ SSD 1TB. Aurender W20SE có khả năng phát được các file nhạc PCM tối đa 32bit/786kHz và DSD tối đa 22,4 MHz.
Aurender W20SE so với các music server khác nằm ở bộ cấp nguồn của máy. W20SE không sử dụng power supply rời với biến thế và hệ thống tụ lớn, thay vào đó, máy được trang bị riêng bộ pin DC giúp loại trừ một cách tối ưu nhất các loại nhiễu EMI, RF … mang đến nguồn nguồn điện sạch và ổn định. Bộ pin này gồm 6 viên loại Lithium Iron Phosphate (LiFePO4), nhóm làm 3 cặp một, với các chức năng khác nhau như sạc, cấp nguồn DC chính và lưu điện. Cặp pin lưu điện đóng vài trò của một thiết bị UPS mini, giúp hạn chế những tác hại ảnh hưởng đến hệ thống ổ cứng và bo mạch chủ khi xảy ra mất điện. Aurender cam kết tuổi thọ của bộ pin này kéo dài 40 năm với tần suất sử dụng liên tục 8tiếng/ngày. Nhóm kỹ sư của Aurender đã tự thiết kế riêng bo mạch chủ của music server W20SE thay vì sử dụng mainborad từ các nhà cung cấp IT. Bo mạch này chạy trên HĐH Linux, được trang bị linh kiện cao cấp với kỹ thuật đặc biệt , tránh các nhiễu noise từ mạch cũng như ngăn các ảnh hưởng gây nhiễu jitter.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Compatible Formats | DSD (DSF, DFF), WAV, FLAC, AIFF, ALAC, M4A, APE and others |
Bit and Sample Rates | DSD SPDIF/AES Single: DSD64 through DoP, DSD64, DSD128, DSD256, DSD512 through DSD to PCM (88.2 and 176.4 kHz) AES Dual: DSD64 and DSD128 through DoP, DSD64, DSD128, DSD256, DSD512 through DSD to PCM (88.2, 176.4 & 352.8kHz) USB: 32-bit / 384kHz, 1-bit, 2.8MHz (DSD64); 1-bit, 5.6MHz (DSD128), 11.2MHz (DSD256), 22.4MHz (DSD512) |
DSD to PCM | DSD64/128/256/512 to 88.2/176.4/352.8kHz (Dual wire only) |
Width | Full-Size (430 mm / 16.93 in) |
Height | 106 mm / 4.17 in |
Length | 370 mm / 14.6 in |
Weight | 21.1kg / 46.5 lbs |
SSD for System and Cache | 1T |
Music Storage | 4TB SSD (2.5″ 4TB x 1) |
Power Supply | Battery + Linear |
Display | Dual 3.7″ AMOLED |
Digital Audio Outputs | USB, COAX, Optical, BNC, AES/EBU x 2 (Dual-Wire) |
Master Clock Input | Word Clock or Master Clock Input (BNC) 10MHz, 12.8MHz (44.1kHz and 48kHz multiples from 1 to 512), Input impedance 75Ω |
Other I/O | Double isolated Gigabit Ethernet, USB Port x 2 |
Power Consumption | Play (40W), Peak (70W), Standby (3.5W) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.